Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST

Bạn đang xem Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST. Cập nhật thêm đề thi thử, đề kiểm tra toán, học toán tại Toanpdf.com
Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST
Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 140 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian trong chương trình SGK Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (viết tắt: Toán 11 CTST), có đáp án và lời giải chi tiết.BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
I. LÝ THUYẾT.
II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
+ Dạng 1. Xác định góc giữa hai đường thẳng.
+ Dạng 2. Hai đường thẳng vuông góc.BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.
I. LÝ THUYẾT.
II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
+ Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
+ Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
+ Dạng 3. Thiết diện.
III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
+ Dạng 1. Câu hỏi lí thuyết.
+ Dạng 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
+ Dạng 3. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng.
+ Dạng 4. Xác định thiết diện.BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.
I. LÝ THUYẾT.
II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
+ Dạng 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng cách dùng định nghĩa.
+ Dạng 2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng dựa trên giao tuyến.
+ Dạng 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng cách dùng định lý hình chiếu.
+ Dạng 4. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
+ Dạng 5. Dùng mối quan hệ vuông góc giải bài toán thiết diện.
III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
+ Dạng 1. Câu hỏi lí thuyết.
+ Dạng 2. Xác định quan hệ vuông góc giữa hai mặt phẳng, mặt phẳng và đường thẳng.
+ Dạng 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng.
+ Dạng 4. Dựng mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước. Thiết diện, diện tích thiết diện.BÀI 4. KHOẢNG CÁCH.
I. LÝ THUYẾT.
II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
+ Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.
+ Dạng 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
+ Dạng 3. Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy.
+ Dạng 4. Thể tích khối chóp có hình chiếu của đỉnh là các điểm đặc biệt trên mặt đáy (không trùng với các đỉnh của đa giác đáy).
+ Dạng 5. Thể tích khối chóp đều.
+ Dạng 6. Thể tích khối lăng trụ đứng – đều.
+ Dạng 7. Thể tích khối lăng trụ xiên.
III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.BÀI 5. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. GÓC NHỊ DIỆN.
I. LÝ THUYẾT.
II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
+ Dạng. Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
+ Dạng. Góc của đường thẳng với mặt phẳng.

Bài viết liên quan:

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*