Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Bạn đang xem Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Cập nhật thêm đề thi thử, đề kiểm tra toán, học toán tại Toanpdf.com
Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 25 trang, tuyển tập 206 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.NB1. Nhận biết mệnh đề.
NB2. Tìm phần giao của hai tập hợp số.
NB3. Tìm phần hợp của hai tập hợp số.
TH4. Xác định đúng miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn.
NB5. Chỉ ra được cặp số (x;y) nào là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
VD6. Bài toán thực tế về hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn.
NB7. Tính giá trị trung bình của bảng số liệu cho trước.
NB8. Chỉ ra được số trung vị với bảng số liệu đã sắp xếp.
TH9. Tìm tứ phân vị của bảng số liệu cho trước.
NB10. Tìm mốt của bảng số liệu cho trước.
TH11. Tìm phương sai, độ lệch chuẩn.
NB12. Tìm TXĐ của hàm phân thức.
NB13. Tìm TXĐ của hàm căn.
TH 14. Tìm TXĐ của hàm phân thức và hàm căn.
VD15. Tìm m để hàm số có có TXĐ.
NB16. Nhận biết đồ thị hàm số đi qua điểm.
NB17. Nhận biết trục đối xứng của hàm số cho trước.
NB18. Nhận biết đỉnh I của hàm bậc hai.
TH19. Nhận dạng đồ thị của Parabol.
VD20. Dấu của các hệ số a, b, c.
VD21. Tương giao của hàm bậc nhất và hàm bậc hai có tham số m.
VDC22. Bài toán thực tế của hàm số bậc hai.
TH23. Xét dấu tam thức bậc hai không tham số.
VD24. Dấu tam thức bậc hai có tham số (luôn âm, luôn dương).
VDC25. Ứng dụng dấu của tam thức bậc hai.
TH26. Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác.
NB27. Nhận biết công thức của định lý cosin, sin, diện tích.
NB28. Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành của phép cộng, phép trừ.
TH29. Tính độ dài của vectơ tổng, hiệu.
NB30. Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm của tam giác.
VD31. Phân tích véctơ qua hai véctơ không cùng phương.
NB32. Tìm tọa độ của véctơ khi cho tọa độ điểm đầu và điểm cuối.
VD33. Cho ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
VD34. Tìm tọa độ điểm M để tam giác MAB vuông, cân.
VDC35. Ứng dụng tọa độ véctơ.

Bài viết liên quan:

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*