Tài liệu chuyên đề phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem Tài liệu chuyên đề phương trình đường thẳng trong không gian. Cập nhật thêm đề thi thử, đề kiểm tra toán, học toán tại Toanpdf.com
Tài liệu chuyên đề phương trình đường thẳng trong không gian
Tài liệu chuyên đề phương trình đường thẳng trong không gian

Tài liệu gồm 327 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề phương trình đường thẳng trong không gian, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12.BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
I. LÝ THUYẾT.
II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
+ Dạng 1. Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng.
+ Dạng 2. Lập phương trình đường thẳng.
+ Dạng 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
+ Dạng 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
+ Dạng 5. Hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng.
+ Dạng 6. Hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng.
+ Dạng 7. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
+ Dạng 8. Góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
+ Dạng 9. Xác định tọa độ điểm trên đường thẳng.
HỆ THỐNG MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:
+ Bài toán 1. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và d vuông góc (α).
+ Bài toán 2. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và d // ∆.
+ Bài toán 3. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và d // (P), d // (Q), (P) không song song, không trùng với (Q).
+ Bài toán 4. Lập phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
+ Bài toán 5. Lập phương trình đường thẳng d đi qua A và d vuông góc d1, d vuông góc d2, d1 không song song, không trùng với d2.
+ Bài toán 6. Lập phương trình đường thẳng d đi qua A và d // (P), d vuông góc d’.
+ Bài toán 7. Lập phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (α).
III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1. Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay.
2. Bài tập trắc nghiệm mức độ 5 – 6 điểm (nhận biết).
3. Bài tập trắc nghiệm mức độ 7 – 8 điểm (thông hiểu).
4. Bài tập trắc nghiệm mức độ 9 – 10 điểm (vận dụng – vận dụng cao).

Spread the love
Rate this post

Bài viết liên quan:

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*